STT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ
|
TR.
|
4.
|
CAM TUYẾT XUÂN
|
Giao lưu hợp tác, mở cửa cùng thắng, thúc đẩy phát
triển mới trong hợp tác giữa các trường đại học thuộc lưu vực sông Hồng hai
nước Việt – Trung
|
2
|
34
|
5.
|
NG. QUỐC TRƯỜNG
|
Hợp tác kinh tế
Vịnh Bắc Bộ mở rộng: Chặng đường đã qua, thuận lợi mới, khó khăn mới
|
3
|
33
|
6.
|
HẢI YẾN
|
Quan hệ
Việt Nam – Trung Quốc năm 2013
|
4
|
27
|
7.
|
DƯƠNG ĐÌNH THỊNH
|
Chuyến thăm nhằm “cân bằng Đông
– Tây” của Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đến châu Âu
|
5
|
18
|
8.
|
TRẦN KHÁNH
|
Sự điều chỉnh tư duy và hành động chiến lược đối ngoại
của Trung Quốc từ năm 1949 đến nay
|
5
|
30
|
9.
|
PHẠM HỒNG KIÊN
|
Trung Quốc ở Hội nghị Genève năm 1954 – Sáu mươi năm
nhìn lại và suy ngẫm
|
6
|
21
|
10.
|
NGUYỄN HUY QUÝ NG. XUÂN
CƯỜNG
|
Vòng 6 đối
thoại Trung – Mỹ về Chiến lược và kinh tế
|
7
|
26
|
11.
|
DOÃN CÔNG KHÁNH
|
Quan hệ kinh tế
Việt Nam và Trung Quốc: Thực tiễn, vấn đề và giải pháp
|
8
|
17
|
12.
|
NGUYỄN ĐÌNH LIÊM
|
Đầu tư trực tiếp
của Trung Quốc tại Việt Nam sau hơn 20 năm nhìn lại
|
8
|
31
|
13.
|
NG. THƯỜNG LẠNG
|
Một số giải pháp
và kiến nghị đối với đầu tư trực tiếp của Trung Quốc tại Việt Nam
|
8
|
46
|
14.
|
LÊ THANH TÙNG
LÊ HUYỀN TRANG
|
Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc:
Thực trạng và giải pháp
|
9
|
18
|
15.
|
TRẦN THỌ QUANG
|
Chiến lược ngoại giao kinh tế và
việc đảm bảo an ninh chính trị của
Trung Quốc
|
10
|
32
|
16.
|
PHẠM CÔNG DƯƠNG
|
Yếu tố nhân quyền trong quan
hệ Mỹ – Trung từ sau chiến tranh lạnh
đến nay
|
10
|
45
|
17.
|
DƯƠNG ĐÌNH THỊNH
VŨ XUÂN TRƯỜNG
|
Chuyến thăm ngoại giao “điểm
huyệt” của Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đến Mông Cổ
|
11
|
30
|
18.
|
NGUYỄN NGỌC HÀ TRẦN NAM TRUNG
|
Trung
Quốc tăng cường ảnh hưởng kinh tế ở Trung và Đông Âu – Dự báo tác động đối
với Việt Nam và đối sách
|
12
|
48
|
LỊCH SỬ - VĂN HOÁ
|
1.
|
DƯƠNG TUẤN ANH
|
Người
Bắc viết sử Nam: Trương Kính Tâm và cuốn Ngự Giao kỉ
|
1
|
50
|
2.
|
NGUYỄN THÁI HÒA
|
Tín
ngưỡng thờ Môn thần của người Trung Quốc
|
1
|
57
|
3.
|
BÙI THỊ MAI HƯƠNG
|
Phân tích khảo sát việc học phó từ hạn định tiếng Hán
của sinh viên Việt Nam
|
1
|
63
|
STT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ
|
TR.
|
4.
|
LÊ VĂN TOAN
|
Văn hóa chữ “Hiếu”
Trung Quốc và văn hóa chữ “Trung” Nhật Bản
|
2
|
46
|
5.
|
NGUYỄN KIM CHÂU
|
Câu tứ
trong Tống từ
|
2
|
52
|
6.
\
|
TRẦN LÊ BẢO
|
Giải mã tác phẩm “Tử cấm nữ” của Lư Tân Hoa
|
2
|
60
|
7.
|
ĐÀO DUY ĐẠT
|
Tư tưởng cải cách xã hội của
giới trí thức Dương vụ (1860 – 1894)
|
3
|
46
|
8.
|
LÊ HUY HOÀNG
|
Giấc mơ võ hiệp của tầng lớp
“độc thư nhân trong xã hội Trung Quốc
|
3
|
60
|
9.
|
TRẦN THỊ THỦY
|
Bức tranh văn hóa Trung Quốc năm 2013 - Định hướng
năm 2014
|
4
|
41
|
10.
|
NG. VĂN NGUYÊN
|
Vài nét về ngựa và hàm
nghĩa trong văn hóa Trung Hoa
|
4
|
53
|
11.
|
ĐÀO DUY ĐẠT
|
Người phương Tây ở Trung Quốc
đối với sự hình thành và phát triển tư tưởng cận đại hóa Dương vụ
|
5
|
42
|
12.
|
BÙI THÙY LINH
|
Bầu vú và nguyên lý tính mẫu
trong Báu vật của đời
|
6
|
31
|
13.
|
LÊ THÀNH LÂN
|
Hệ nhị phân - cầu nối giữa di truyền học và kinh dịch
|
6
|
42
|
14.
|
NG. THỊ THU PHƯƠNG
NGUYỄN THU HIỀN
|
Học viện Khổng Tử và một số kiến
nghị đối với Việt Nam
|
7
|
32
|
15.
|
DƯƠNG TUẤN ANH
|
Đi tìm “tên cũ” của Hồ Hán Thương
trong thư tịch phương Bắc
|
8
|
59
|
16.
|
ĐINH VĂN HẬU
|
Từ “Văn dĩ tải đạo” đến “Nhị vị”
(Luận mối quan hệ giữa văn học và
chính trị trong quá trình sáng tác tiểu thuyết lịch sử “Lí Tự Thành” của nhà
văn Diêu Tuyết Ngân)
|
9
|
37
|
17.
|
TRẦN THỊ THỦY
|
Cải cách thể chế văn
hóa của Trung Quốc từ năm 1978 đến nay
|
10
|
54
|
18.
|
CHỬ BÍCH THU
|
Về vấn đề xây dựng
văn hóa sinh thái của Trung Quốc: Nội dung và ý nghĩa
|
11
|
37
|
19.
|
LÊ THỊ HẢI
|
Cảm thức cô đơn
trong thơ cung nữ đời Đường
|
11
|
46
|
20.
|
NGUYỄN THU HIỀN
|
Yếu tố biển trong
hoạt động bang giao của Việt Nam với
Trung Quốc và Chiêm thành thế kỷ X – XV qua một số tác phẩm sử học Việt Nam
thời kỳ phong kiến
|
12
|
56
|
ĐÀI LOAN – HỒNG KÔNG – MACAO
|
1.
|
VŨ THÙY DƯƠNG
|
Kiểm định giáo
dục đại học – Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục Đài Loan
|
9
|
43
|
2.
|
THÙY VÂN
|
Nhìn lại chính
sách của Chính phủ Trung Quốc trong
việc giải quyết vấn đề Đài Loan từ năm
1949 đến nay
|
10
|
65
|
DÀNH CHO NHÀ NGHIÊN CỨU
TRẺ
|
STT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ
|
TR.
|
1.
|
NG. MAI PHƯƠNG
|
Quỹ bảo hiểm thất
nghiệp của Trung Quốc – Những vấn đề đặt ra
|
1
|
72
|
2.
|
HẠ NHẤT DUY
|
Phân tích diễn biến và vấn đề
của chính sách trợ cấp nông nghiệp Trung Quốc
|
2
|
75
|
3.
|
TRẦN LÊ VÂN
|
Bước đầu tìm hiểu
về kinh tế biển của Trung Quốc
|
4
|
71
|
4.
|
TRẦN THU MINH
|
Vấn đề dân tộc, tôn giáo tại Tân Cương Trung
Quốc đầu thế kỷ XXI
|
6
|
50
|
5.
|
VŨ QUÝ SƠN
|
Nhìn lại chuyến
thăm của Thủ tướng Trung Quốc Lý Khắc Cường tại Anh và Hy Lạp
|
8
|
64
|
6.
|
NG. PHƯƠNG MAI
|
Quá trình xâm
nhập Mãn Châu và Triều Tiên của Nga (cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ) qua hồi
ký của Bá tước Witte
|
9
|
54
|
7.
|
VŨ TUẤN HƯNG
|
Xây dựng phát
triển thương hiệu chỉ dẫn địa lý của Trung Quốc bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
|
12
|
56
|
DIỄN ĐÀN TRAO ĐỔI
|
1.
|
CỐC NGUYÊN DƯƠNG
|
Trung Quốc đã
giải quyết 2/3 tranh chấp lãnh thổ, nên tăng cường quan hệ với Việt Nam
|
2
|
70
|
2.
|
VŨ CAO PHAN
|
quan hệ Việt Nam
– Trung Quốc cần được xây dựng trên cơ sở nào?
|
2
|
72
|
3.
|
TRẦN KHÁNH
|
Tư duy và quan
niệm truyền thống của Trung Quốc về quan hệ đối ngoại trong lịch sử cổ trung đại
|
3
|
66
|
4.
|
NG. THỊ ÁNH TUYẾT
|
Phân tích diễn
biến và vấn đề của chính sách trợ cấp nông nghiệp Trung Quốc
|
3
|
72
|
5.
|
PHAN VĨNH
|
Nghiên cứu phát
triển khu hợp tác kinh tế biên giới
Móng Cái (Việt Nam) - Đông Hưng (Trung Quốc)
|
4
|
61
|
6.
|
ĐỖ MINH CAO
|
Việt Nam và Biển
Đông: Hiện trạng và khuynh hướng
|
5
|
57
|
7.
|
NG. THỊ LAN ANH
|
Đánh giá lựa
chọn pháp lý của Việt Nam trong việc
Trung Quốc hạ đặt giàn khoan trái phép 981
|
5
|
70
|
8.
|
VŨ THỊ VÂN DUNG
|
Quản lý Nhà nước
về biển đảo ở Trung Quốc và một số gợi ý
đối sách cho Việt Nam
|
5
|
76
|
9.
|
PHẠM HOÀNG QUÂN
|
Ghi nhận về quần
đảo Hoàng Sa của nhà địa lý học Trung Hoa cuối thế ky XIX trong tác phẩm Việt Nam Địa dư đồ thuyết
|
6
|
60
|
STT
|
TÊN TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ
|
TR.
|
10.
|
NG. THANH MINH
|
Quốc tế công nhận
Hoàng Sa và Trường Sa là của Việt Nam từ lâu.
|
6
|
71
|
11.
|
PHƯƠNG NGUYỄN
|
Từ sự kiện giàn khoan nhìn lại Trung Quốc và quan
hệ Việt - Trung
|
6
|
78
|
12.
|
TRƯỜNG LƯU
|
Nhìn lại sự kiện
Trung Quốc hạ đặt giàn khoan Hải Dương – 981 xâm phạm chủ quyền biển đảo của
Việt Nam
|
7
|
41
|
13.
|
HỒ SĨ QUÝ
|
Xung đột Biển
Đông qua nhìn nhận của một số học giả,
chính khách Mỹ và phương Tây
|
7
|
50
|
14.
|
LÊ KIM THOA NGÔ HOÀNG ĐẠI
LONG
|
Vấn đề Biển Đông
- Những tác động của nó tới quan hệ thương mại Việt – Trung và nền kinh tế
Việt Nam
|
7
|
63
|
15.
|
QUÁCH QUANG HỒNG
|
Chủ nghĩa dân tộc
Trung Quốc và tác động của nó đối với quan hệ Trung – Nhật
|
8
|
70
|
16.
|
ĐÀO DUY ĐẠT
|
Trao đổi với tác
giả bài viết: “Tư duy và quan niệm truyền thống của Trung Quốc và quan
hệ đối ngoại trong lịch sử cổ trung
đại”
|
8
|
81
|
17.
|
TRẦN VĂN THỌ
|
Kinh tế biên giới
Việt – Trung trước sự trỗi dậy của Trung Quốc
|
9
|
62
|
18.
|
NGUYỄN NHÂM
|
Biển Đông: Điều
ẩn sâu trong chiến lược của Trung Quốc
|
9
|
76
|
19.
|
TRỊNH KHẮC MẠNH
|
Nhà nước phong
kiến Việt Nam đã quản lý quần đảo Hoàng Sa và các vùng biển của Việt Nam ở
Biển Đông trong nhiều thế kỷ
|
10
|
72
|
20.
|
NG. THỊ THU HIỀN
LÊ THANH THỦY
|
Kinh nghiệm phát
triển xanh của tỉnh Vân Nam
|
11
|
57
|
21.
|
TRẦN KHÁNH
|
Vai trò của ASEAN
trong ngăn ngừa xung đột ở Biển Đông
|
11
|
73
|
22.
|
NG. THỊ LAN ANH
|
Cả thế giới bác bỏ cái gọi là
“đường lưỡi bò” của Trung Quốc
|
12
|
76
|
23.
|
PHÍ HỒNG MINH
|
Cạnh tranh chiến lược giữa Hoa Kỳ và
Trung Quốc trong định hình kiến trúc thể chế kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
|
12
|
59
|
THƯỜNG THỨC TRUNG QUỐC
HỌC
|
1.
|
ĐÀO DUY ĐẠT
|
Nguồn gốc câu đối
Tết và tập tục dán ngược chữ “Phúc” trong dịp Tết của người Trung Quốc
|
1
|
82
|
2.
|
DUY ĐẠT
|
Nguồn gốc tranh
Tết và tập tục dán hoa văn cắt giấy của người Trung Quốc trong dịp Tết
|
2
|
83
|
3.
|
ĐÀO DUY ĐẠT
|
Nội dung của chế
độ Tô dung điệu thời Đường
|
10
|
83
|
THÔNG TIN – TƯ LIỆU – HỘI THẢO KHOA HỌC
|
STT
|
TÊN
TÁC GIẢ
|
TÊN BÀI
|
SỐ
|
TR.
|
1.
|
VŨ
LỆ HẰNG
|
10 sự kiện tiêu biểu năm 2013 ở Trung Quốc
|
1
|
85
|
2.
|
PHƯƠNG
HOA
|
Hội nghị cộng tác viên tạp chí nghiên cứu Trung Quốc
năm 2013
|
1
|
87
|
3.
|
HOÀI
NAM
|
Diễn đàn
Hiệu trưởng các trường Đại học lưu vực sông Hồng Việt – Trung lần thứ nhất
|
2
|
86
|
4.
|
Hà PHƯƠNG
|
Việc xây dựng các Khu
mậu dịch tự do mới của Trung Quốc
(MDTD)
|
2
|
86
|
5.
|
THU
HIỀN
|
Công
báo thống kê tình hình phát triển kinh tế – xã hội Trung Quốc năm 2013
|
3
|
84
|
6.
|
THANH
GIANG
|
Công báo thống kê tình hình
phát triển kinh tế– xã hội Trung Quốc năm 2013
|
4
|
81
|
7.
|
VŨ
DUNG
|
Hội
thảo quốc tế “Hoàng Sa – Trường Sa: Sự thật lịch sử”
|
6
|
87
|
8.
|
DIỆU
HƯƠNG
|
Đại
Vận Hà - Di sản thế giới thứ 46 của Trung Quốc
|
6
|
88
|
9.
|
THU
HIỀN
|
Tình hình kinh
tế Trung Quốc tháng 6 và nửa đầu năm 2014
|
7
|
78
|
10.
|
THU
MINH
|
Tình hình chống tham nhũng sau Đại hội XVIII Đảng Cộng
sản Trung Quốc
|
7
|
83
|
11.
|
THU
MINH
|
Thông tin về Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 2014
|
7
|
65
|
12.
|
HOÀI
NAM
|
Đảng Cộng sản Trung Quốc trước thềm kỷ niệm 65 năm cầm
quyền
|
8
|
87
|
13.
|
HOÀI
NAM
|
Đường sắt cao tốc Trung Quốc – Thái Lan: Kế hoạch “Đổi
đường sắt lấy gạo”
|
8
|
88
|
14.
|
AN
THÁI
|
Hội chợ Triển lãm Trung Quốc – ASEAN
|
9
|
87
|
15.
|
HỒNG
VÂN
|
Chuyển đổi phương thức phát triển của Trung Quốc
|
9
|
88
|
16.
|
HOÀI
NAM
|
Ba nội dung quan trọng chỉ đạo phát triển quan hệ Việt
– Trung trong thời gian tới”
|
10
|
87
|
17.
|
HOÀI
NAM
|
Giao lưu văn hóa – Góp phần tăng cường nền tảng quan hệ Việt Nam – Trung Quốc
|
10
|
88
|
18.
|
THU
HIỀN
|
Tình hình kinh tế Trung Quốc tháng 10 - 2014
|
11
|
86
|
19.
|
PHƯƠNG
HOA
|
Quan hệ kinh tế
Việt – Trung trong bối cảnh mới
|
12
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|